XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN

xuat khau lao dong Dai Loan

Cách học Kanji hiệu quả, nh�� nhanh, nhớ lâu

Có rất nhiều cách học Kanji hiệu quả, mỗi người sẽ chọn cho mình một phương pháp phù hợp nhất. Chăm chỉ là một yếu tố quan trọng, tuy nhiên, biết được các mẹo học Kanji cũng rất cần thiết để học nhanh nhớ lấu. Sau đây, japan.net.vn sẽ hướng dẫn bạn cách học Kanji hiệu quả qua hiểu ý nghĩa và cách ghép các bộ.


Học Kanji khó mà dễ với các mẹo học nhanh nhất, hiệu quả nhất

Một số bộ Kanji cũng là chữ

>> Phần mềm học tiếng Nhật tốt nhất
>> Phương pháp học thuộc nhớ lâu 1000 từ vựng giao tiếp tiếng Nhật trong 1 tháng

一画 Một nét
一 nhất 乙 ất = can thứ hai

二画 Hai nét
二 nhị 人 nhân 入 nhập 八 bát 刀 đao=cái đao 力 lực 匕 thất 十 thập 又 hựu = lại, lại nữa

三画 Ba nét
口 khẩu = miệng 土 thổ=đất 士 sĩ = chỉ người 夕 tịch = chiều tối 大 đại 女 nữ 子 từ 寸thốn = thước đo 小 tiểu 山 sơn 工 công 己 kỉ = tự mình 巾 cân = khăn 干 can = khô

四画 Bốn nét
心 tâm 戸 hộ = cửa 手 thủ = tay 支 chi = nhánh 文 văn 斤 cân = cái rừu 方 phương = hướng 日
nhật 曰 viết = nói rằng 月 nguyệt 木 mộc = cây 欠 khiếm = thiếu 止 chỉ = dừng 比 tỉ = so sánh 毛 mao = lông 氏 thị = họ 水 thủy 火 hỏa 爪 trảo = móng 父 phụ 牛 ngưu = trâu 犬 khuyển = chó

五画 Năm nét
玄 huyền = đen 玉 ngọc 甘 cam = ngọt 生 sinh = sống 用 dụng = dùng 田 điền = ruộng 白 bạch 皮 bì = da 皿 mãnh = đĩa 目 mục 矛 mâu = cái lao 矢 thỉ=mũitên 石 thạch=đá 示 thị=chỉ 穴huyệt=lỗ 立 lập = đứng

六画 Sáu nét
竹 trúc 米 mễ = gạo 糸 mịch = sợichỉ 缶 phẫu = đồ đựng 羊 dương = con dê 羽 vũ = lôngvũ 老 lão = già 而 nhĩ ="mà" 耳 nhĩ = tai 肉 nhục = thịt 臣thần = bề tôi 自 tự 至 chí = đến 舌thiệt =lưỡi 舟 thuyền 色 sắc 虫 trùng = côn trùng 血 huyết = máu 行 hành = đi 衣 y = y phục

七画 Bảy nét
見kiến = nhìn 角giác = sừng 言ngôn = nói 谷cốc=thung lũng 豆đậu=hạt đậu 貝bối=trai hến 赤xích=đỏ 走tẩu=chạy 足túc=chân, đủ 身thân 車 xa 辛tân = cay 辰thần = sáng sớm 里 lý = làng quê

八画 Tám nét
金 kim = vàng, kimloại 長 trường 門 môn = cửa 雨vũ 青 thanh = xanh 非 phi = không đúng

九画 Chín nét
面diện = mặt 革 cách = da thuộc 音 âm 風 phong 飛 phi = bay 食 thực = ăn 首 thủ = đầu 香 hương

十画 Mười nét
馬 mã 骨cốt = xương 高cao 鬼 quỷ

十一画 Mười một nét
魚 ngư 鳥 điểu 鹿 lộc = hươu 麦 mạch = lúa mạch 麻 ma = cây tầm gai

十二画 Mười hai nét
黄 hoàng = vàng 黒 hắc = đen

十三画 Mười ba nét
鼓cổ = cáitrống 鼠 thử = chuột

十四画 Mười bốn nét
鼻 tị = mũi 齊=斉 tề=giốngnhau

十五画 Mười lăm nét
齒=歯 sỉ = răng

十六画 Mười sáu nét
龍=竜 long = rồng 龜;亀 quy = rùa



Mẹo học Kanji dễ nhớ

Một số bộ Kanji là cùng ý nghĩa

Ví dụ:

Bộ "nhân", chỉ người: 人 亻 儿
Bộ "hỏa", chỉ lửa: 火 灬
Bộ "thủy", chỉ nước: 水 氵 氺
Bộ "thủ", chỉ hành động: 手 扌
Bộ "tâm", tâm can, tấm lòng: 心 忄
Bộ "nhục", thịt: 肉 月
Chú ý là ở trên bộ "nhục" trông giống bộ "nguyệt" (thực ra là không khác gì) nhưng chúng không phải là một.



Mẹo học Kanji lâu quên

Ví dụ một số bộ Kanji

Bộ "nhân", chỉ người: 人 亻 儿
Ví dụ: 仁徳 nhân đức, 代表 đại biểu, 他 tha (khác), 仙 tiên, 全 toàn

Bộ "hỏa", chỉ lửa: 火 灬
Ví dụ: 灰 hôi (tro), 災 tai (tai họa), 炊 xuy (nấu cơm), 熱烈 nhiệt liệt, 燃料 nhiên liệu, 照chiếu

Bộ "thủy", chỉ nước: 水 氵 氺
Ví dụ: 永遠 vĩnh viễn, 水泳 thủy vịnh (bơi), 泣 khấp (khóc), 汗 hãn (mồ hôi)

Bộ "thảo", cây cỏ: 艸 艹
Ví dụ: 草 thảo (cây cỏ), 苑 uyển (vườn), 蓮 liên (sen), 芙蓉 phù dung

Bộ "thủ", chỉ hành động: 手 扌
Ví dụ: 掌 chưởng (lòng bàn tay), 握 ác (nắm chặt), 打 đả, 押 áp (đẩy), 扱 tráp (kéo, xử lý)

Bộ "tâm", suy nghĩ: 心 忄
Ví dụ: 思想 tư tưởng, 懐疑 hoài nghi, 思惟 tư duy, 想像 tưởng tượng

Bộ "nhục", thịt: 肉 月
Ví dụ: 肌 cơ (da), 肝 can (gan), 肩 kiên (vai), 胸 hung (ngực), 脳 não, 膳 thiện (bữa ăn), 脂肪 chỉ phương (mỡ, chất béo)

Bộ "nguyệt", mặt trăng: 月
Ví dụ: 希望 hi vọng, 時期 thời kỳ

Bộ "mộc", cây: 木
Ví dụ: 林 lâm, 森 sâm, 桂 quế, 栄 vinh

Bộ "kim", vàng, kim loại: 金
Ví dụ: 銀 ngân (bạc), 銅 đồng, 鉛 duyên (chì)

Bộ "nữ": 女
Ví dụ: 好 hảo, 妹 muội, 妻 thê, 姦 gian

Bộ "miên", mái che: 宀
Ví dụ: 安 an, 宇宙 vũ trụ, 守 thủ, 家gia.

Hy vọng những thông trên sẽ hữu ích với bạn, giúp bạn học Kanji nhanh nhất và hiệu quả nhất!
0 Komentar untuk "Cách học Kanji hiệu quả, nh�� nhanh, nhớ lâu"

Back To Top